bàn chông | dt. Ván có đóng đinh ló mũi cao thả ngửa dưới đất để làm cạm bắt kẻ gian // (truyền): Một hình-phạt cho hồn ma có tội ngồi lên ở âm-phủ. |
bàn chông | dt. Tấm gỗ, tre hoặc sắt có cắm chông: đào hầm đặt bàn chông để bẫy thú. |
bàn chông | dt Tấm ván có đóng nhiều đinh ngược lên, đặt vào những hố che kín để bẫy quân địch: Lòng hố tua tủa những bàn chông (NgHTưởng). |
bàn chông | d. Tấm ván có đóng nhiều đinh tre hoặc sắt ngược lên, đặt vào những hố có nguỵ trang để bẫy giặc. |
Người bí ẩn : Cô gái đạp babàn chôngẻ cong giáo nhọn bằng yết hầu. |
Tóc Tiên và Isaac phối hợp rất ăn ý với nhau trong vai trò đội khách Người bí ẩn Gây ấn tượng với khán giả trong tập này là sự xuất hiện của cô gái đứng trên babàn chôngùng yết hầu bẻ cong ngọn giáo. |
Trong phần biểu diễn , do sợ mặt sàn sân khấu trơn nên chị Ngọc Dư đã nhờ Hoài Linh và Isaac hỗ trợ giữ chặt babàn chôngdể chị yên tâm dùng yết hầu bẻ cong lưỡi giáo. |
* Từ tham khảo:
- bàn cờ
- bàn cuốc
- bàn dao
- bàn dân thiên hạ
- bàn đạc
- bàn đãi