bàn đạc | dt. (trắc): Dụng-cụ đo đất gồm có tấm bảng gắn vào chân-ba, trên đó trắc-lượng-viên trải tờ giấy trắng vẽ địa-đồ ngay ngoài đất theo những yếu tố đo-đạc tại chỗ (planchette). |
bàn đạc | dt. Dụng cụ dùng để lập bản đồ đo đạc tại chỗ, gồm có tấm mặt phẳng đặt trên giá ba chân. |
bàn đạc | dt Dụng cụ gồm một mặt phẳng đặt trên ba chân, dùng để do đạc địa hình: Lần đầu tiên thấy người ta đưa bàn đạc đến nơi hẻo lánh này. |
* Từ tham khảo:
- bàn đãi
- bàn đạp
- bàn đạp bẻ ghi
- bàn đèn
- bàn đi tính lại
- bàn định