bàn đạp | dt. Bộ-phận một cái máy hay một vật-dụng dùng để chân lên đạp cho máy chạy hoặc dùng làm bậc thang bước lên: Bàn đạp khung cửi, bàn đạp xe thổ-mộ // (B) Vị-trí dùng làm căn-cứ xuất-phát một cuộc chiến-tranh hay một cuộc vận-động chính-trị ở một nước định xâm chiếm: Đức chiếm Ba-lan làm bàn đạp cho việc chinh-phục Châu-Âu. |
bàn đạp | dt. 1. Vòng nhỏ bằng sắt ở phía dưới yên ngựa, dùng để đặt chân vào: lắp bàn đạp vào yên. 2. Bộ phận của máy, xe dùng làm nơi đặt chân vào để ấn mạnh tạo nên lực quay: bàn đạp máy khâu o Xe hỏng bàn đạp. 3. Chỗ làm điểm tựa để tiến công hoặc tiến hành việc gì: vị trí bàn đạp o tạo bàn đạp tiến công. |
bàn đạp | dt 1. Bộ phận của một cái máy để giẫm chân lên cho máy hoạt động: Bàn đạp của máy khâu; Bàn đạp xe đạp. 2. Căn cứ địa từ đó có thể tấn công vào nơi khác: Lấy đất bạn làm bàn đạp để bám lấy cơ sở (NgTuân). |
bàn đạp | dt. Phần nhỏ, có mặt phẳng ở trong xe máy, khung cửi v.v... dùng để đạp chân lên. // Bàn đạp xe máy. |
bàn đạp | d. 1. Bộ phận của một cái máy để giậm chân lên cho máy quay. 2. Căn cứ địa từ đó có thể tấn công vào một nơi khác. |
bàn đạp | Đồ dùng có mặt phẳng bằng gỗ hay bằng sắt, dùng để dận chân lên mà đạp, như bàn đạp ở khung cửi, ở xe đạp v.v. |
Trúc để chân lên bbàn đạpnói : Thế bây giờ chúng tôi về... Anh nhớ lát nữa bóc bánh gai mà ăn , bánh gai ở bến đò Gió phải biết , ngon có tiếng. |
Người đàn ông già dẫn xích lô ra đường thong thả nhảy lên nhấn vào bbàn đạpvới sức lực dồi dào vì đã được nghỉ những ba ngày do mưa. |
Và nó chấm dứt cuộc thảo luận bằng cách mím môi nhấn mạnh bbàn đạp. |
Tiếng bbàn đạpchân vịt của cái máy may cứ vang đều đều. |
Trường Lâm nổi gió được hy vọng là babàn đạpững chắc giúp cô nàng tạo ấn tượng trong lòng khán giả. |
Thế khác nào cho người khác cái cơ hội để nghi ngờ Lộc dụng tâm sâu xa , mượn chuyện tình cảm , lợi dụng danh tiếng người xưa để làm babàn đạpdể gây chú ý , để đánh bóng tên tuổi. |
* Từ tham khảo:
- bàn đạp bẻ ghi
- bàn đèn
- bàn đi tính lại
- bàn định
- bàn độc
- bàn giao