bàn đèn | dt. Mâm hút, cái khay hình chữ nhật để bày đèn và mọi vật cần dùng cho việc hút á-phiện. |
bàn đèn | dt. 1. Khay để đặt đèn và các đồ hút thuốc phiện. 2. Đồ dùng để hút thuốc phiện nói chung: Suốt ngày hắn không rời khỏi bàn đèn. |
bàn đèn | dt Khay bày đèn và đồ dùng hút thuốc phiện: Người vợ dẹp cái bàn đèn vì không muốn cho chồng nghiện. |
bàn đèn | dt. Mâm nhỏ để đồ hút á-phiện. |
bàn đèn | d. Khay chứa đồ dùng để hút thuốc phiện. |
bàn đèn | Cái khay để bày đèn và các đồ dùng để hút thuốc phiện. |
Rồi sợ chồng biết rằng mình trông thấy cái bbàn đèn, Liên rón rén ra sân đứng đợi. |
Cái bbàn đènthuốc phiện trong gian nhà đơn sơ kia lại hiện ra trước mắt hai người. |
Tôi nằm bên bbàn đènnói vài câu chuyện tầm phơ. |
Sực nhớ đến chai dấm mua ban sáng để chế với nước mắm chấm rau dần , Bính bưng mặt , ngẫm nghĩ , đoạn lắc đầu nức nở khóc vừa mon men lại đằng mặt hòm gần cuối giường lục tìm cóng thuốc phiện hôm qua người cai xe hút bỏ lại trên bbàn đèn. |
Hai Liên hỏi dồn : Hay chị cảm đấy ? Chết ! Thế mà không gọi , định vớ vẩn tìm cái gì ở bbàn đènấy ? Bính càng nức nở rồi bật nói lên : Em chỉ muốn chết thôi ! Chị muốn chết ? ! Bính mím môi lại nhìn Liên , nức mãi lên. |
Chín Hiếc khơi mào lè nhè bảo Mười Khai thu xếp cất bbàn đènđể còn sang Hạ Lý " quấy " một đêm. |
* Từ tham khảo:
- bàn đi tính lại
- bàn định
- bàn độc
- bàn giao
- bàn giấy
- bàn hoàn