bàn giấy | dt. Bàn viết, bàn để giấy tờ sổ sách và làm việc // Văn-phòng, nơi làm việc giấy tờ, lương bổng ở một công-trường, một xưởng thợ: Lên bàn giấy xin phép nghỉ. |
bàn giấy | dt. 1. Nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ như văn phòng, phòng hành chính, không phải nơi trực tiếp lao động, sản xuất: Từ phân xưởng anh ta chuyển lên bàn giấy làm việc. 2. Công việc giải quyết bằng giấy tờ: lối làm việc quan liêu, bàn giấy. |
bàn giấy | dt 1. Bàn để ngồi làm việc trong một cơ sở: Mỗi ngày hai buổi ngồi trước bàn giấy. 2. Cơ quan làm việc về giấy tờ: Giải quyết công việc ở bàn giấy chứ không ở nhà tư. 3. Lối làm việc quan liêu, chỉ dựa vào giấy tờ không sát thực tế: Chống bệnh quan liêu, bệnh bàn giấy (HCM). |
bàn giấy | dt. Bàn để ngồi viết. |
bàn giấy | d. 1. Bàn để ngồi làm giấy tờ sổ sách. 2. Công việc văn phòng: (cũ). Đi làm bàn giấy. |
bàn giấy | Bàn để giấy má sổ sách. |
Hoạch ra bbàn giấyvừa tìm quyển sổ tay vừa hỏi Dũng : Bây giờ thì anh định đi đâu ? Dũng cười đáp : Đi cắt tóc để còn diện với tiểu thư Hà Thành. |
Lúc ông ngủ , con để ở bbàn giấy. |
Chương chạy vội xuống nhà , đến bên bbàn giấy. |
Nghe tiếng Tuyết , Chương vội lại chỗ cũ chống tay vào cằm , ngồi nhìn bbàn giấy. |
Nhưng Chương vẫn ngồi ở bbàn giấy, không nhúc nhích. |
Chàng liền đứng dậy ra bbàn giấyngồi chấm. |
* Từ tham khảo:
- bàn hoàn
- bàn là
- bàn luận
- bàn lùi
- bàn mảnh
- bàn máy