bàn là | dt. Bàn ủi đồ bằng sắt hoặc đồng, mặt đáy láng, để là (ủi) áo quần: Bàn là than, bàn là điện. |
Bàn Là | - (xã) h. Châu Thành, t. Tiền Giang |
bàn là | dt. Đồ dùng có mặt phẳng bằng kim loại để là quần áo khi được làm nóng lên: bàn là than o bàn là điện. |
bàn là | dt Đồ dùng bằng kim loại, có mặt dưới rất phẳng, làm nóng lên để là quần áo: Dùng bàn là điện rất tiện. |
bàn là | dt. Xt. Bàn ủi. |
bàn là | d. Cg. Bàn ủi. Dụng cụ dùng bằng sắt hay bằng đồng, mặt dưới phẳng, đốt nóng lên để là quần áo. |
bàn là | Đồ dùng bằng đồng hoặc bằng sắt, ở dưới có mặt phẳng, đốt than cho nóng để là quần áo. Có nơi gọi là "bàn ủi". |
Chỉ trừ có chiếc điều bát và ống đóm tre ngâm ở chân bàn là của thời các cụ để lại còn tất cả các thứ vừa kể trên kia là vợ Tính mới mở hòm mang lên. |
Trên bàn là lọ hoa với cánh hồng tươi tắn. |
bàn là để bàn vậy thôi chứ nó đã quyết rồi. |
Chỉ trừ có chiếc điều bát và ống đóm tre ngâm ở chân bàn là của thời các cụ để lại còn tất cả các thứ vừa kể trên kia là vợ Tính mới mở hòm mang lên. |
Chỉ cần phong tỏa cho chặt các địa bàn là chúng nó chết đói thôi. |
... "Ngày 23... "Nhà chị P , khu phố H , bị kẻ cướp đào ngạch vào , khuân đi một quạt SANYObàn là bàn là điện , một va li váo quần và chiếc đồng hồ bàn. |
* Từ tham khảo:
- bàn luận
- bàn lùi
- bàn mảnh
- bàn máy
- bàn mưu tính chước
- bàn mưu tính kế