bàn luận | đt. X. Bàn cãi. |
bàn luận | đgt. Bàn bạc, trao đổi, thảo luận trên cơ sở phân tích lí lẽ: bàn luận về tình hình thời sự o cần phải bàn luận thêm. |
bàn luận | đgt Trao đổi ý kiến với mọi lí lẽ về một vấn đề: Đầu trò bàn luận việc tài binh (Tú-mỡ). |
bàn luận | dt. Nht. Bàn-cãi. |
bàn luận | đg. Nh. Thảo luận. |
Hai anh em bàn luận gì mà hút thuốc lá khói um lên như khói pháo thế này ? Rồi vợ Độ lại gần chồng vui mừng nói : Mấy củ thuỷ tiên của cậu có lẽ nở đúng giao thừa. |
Nghe thấy anh bàn luận lào xào về mình , Chương càng tỏ ra một người như anh em phỏng đoán : một người ghét đàn bà. |
Có rượu mới ra tiệc chứ phải không mình ! Hai người bàn luận một hồi. |
Chiều chiều , hai chị em ra hiên tì lan can nói chuyện , thì bên kia , ba bốn anh cũng ra hiên nô cười , hoặc bá cổ nhau vật , hoặc nhảy lên ngồi trên tường hoa , cúi nhìn vườn mà bô bô bàn luận văn chương như cốt để hai cô nữ học sinh nghe tiếng. |
Tôi nghĩ đến cái nhan sắc lộng lẫy của người vẫn mơ tưởng , nên không thiết gì bàn luận nữa. |
Trong điếm canh lại có tiếng bàn luận. |
* Từ tham khảo:
- bàn lùi
- bàn mảnh
- bàn máy
- bàn mưu tính chước
- bàn mưu tính kế
- bàn mổ