bàn hoàn | tht. Băn-khoăn, không yên lòng: Tôi rất bàn-hoàn, không muốn cho nó đi. |
bàn hoàn | - 1. băn khoăn quanh quẩn, vương vấn không rời được. "Nỗi riêng riêng những bàn hoàn"; 2. bàn đi bàn lại |
bàn hoàn | đgt. 1. Suy nghĩ nhiều, nghĩ quanh quẩn: Nỗi lòng luống những bàn hoàn niềm tây (Truyện Kiều). 2. Quấn quýt, gắn bó với nhau: Nàng ràng: Thiên tải nhất thì, Cố nhân đã dễ mấy khi bàn hoàn (Truyện Kiều). |
bàn hoàn | tt (H. bàn: quanh co; hoàn: uốn éo) 1. Nghĩ quanh nghĩ quẩn: Nỗi niềm luống những bàn hoàn niềm tây (K). 2. Quấn quít với nhau: Cố nhân đã dễ mấy khi bàn hoàn (K). |
bàn hoàn | tt. Băn-khoăn, lo-lắng: Nỗi riêng riêng những bàn-hoàn (Ng-Du). |
bàn hoàn | t. Lo lắng trong một tình cảnh khó khăn và tính toán tìm lối thoát: Nỗi riêng riêng những bàn hoàn (K). |
bàn hoàn | Băn-khoăn, quanh-quẩn, quấn-quít: Nỗi riêng riêng những bàn-hoàn (K). |
Ngã công bất lưu hề ngã tâm bàn hoàn , Cánh quyên cựu ái hề tạm kết tân hoan. |
Anh ghi bàn trong tám trận liên tiếp và hoàn tất thành tích 17 bbàn hoànhảo hơn trong chiến thắng 4 1 của Real trước Atletico Madrid ở trận chung kết Champions League 2013 2014. |
Việc bị thủng lưới 5 bbàn hoàntoàn có thể xảy ra khi bạn chơi một trận không tốt. |
* Từ tham khảo:
- bàn là
- bàn luận
- bàn lùi
- bàn mảnh
- bàn máy
- bàn mưu tính chước