bàn độc | dt. Bàn kê để đọc sách. // Bàn thờ. |
bàn độc | dt. 1. Bàn dùng để đọc sách; bàn đọc sách. 2. Bàn dùng để thờ; bàn thờ. |
bàn độc | dt 1. Bàn nhà nho ngồi đọc sách (cũ): Chó nhảy bàn độc (tng). 2. Bàn thờ: Hương án bàn độc (tng). 3. Bàn bày đồ thờ người ta khiêng đi trong đám ma (cũ): Sau đoàn câu đối thì là bốn, năm cái bàn độc (NgCgHoan). |
bàn độc | d. 1. Bàn để ngồi đọc sách (xưa). 2. Bàn thờ: Hương án bàn độc. |
bàn độc | Bàn kê một mình để đọc sách. Có khi dùng chung nghĩa với "bàn thờ": Hương-án bàn độc. |
Cái bàn độc nhất lâu nay ông giáo vẫn dùng làm bàn đọc được khiêng ra dọn tiệc. |
Kể lại chuyện ông Kim Ngọc khi nghỉ hưu vẫn trăn trở đau đáu với việc khoán hộ... Bà vợ ông Kim Ngọc chỉ tay vào mấy gốc mít thuở chưa khép tán như bây giờ chép miệng , ban ngày thì ông ấy xoay trần với cây cối vườn tược , buổi tối hay chiều mát là ngồi với cánh cán bộ xã thường hay sang chơi... Ông lại say sưa mê mải , lúc thì rủ rỉ , lúc lớn tiếng bbàn độcmột việc khoán. |
Ông đang trầm ngâm bên vuông giấy trên chiếc bbàn độccẩn đá mặt nguyệt. |
* Từ tham khảo:
- bàn giao
- bàn giấy
- bàn hoàn
- bàn là
- bàn luận
- bàn lùi