bàn định | đt. Cân-phân lợi hại rồi quyết định: Phải bàn-định một giải-pháp. |
bàn định | đgt. Bàn bạc để đi đến quyết định: Kế hoạch đã được bàn định. |
bàn định | đgt Trao đổi ý kiến để quyết định thực hiện một kế hoạch: Họ bàn định sẽ xây cho mẹ một ngôi mộ đẹp. |
bàn định | dt. Bàn-cãi để quyết định việc gì. |
bàn định | đg. Trao đổi ý kiến để định đoạt một vấn đề gì. |
bàn định | Bàn-bạc để quyết-định ra bề nào. |
Nàng đứng ở phòng khách một lúc rồi mới bước sang buồng phía trái là chỗ bà Phán với Thân đương bàn định. |
Loan thấy Thân đã đến gần mình , trong lúc hốt hoảng liền vớ ngay con dao díp rọc sách để ở bàn định giơ đỡ , Thân như con hổ dữ đạp đổ một cái lọ đồng đập vào Loan. |
Thu láu lỉnh : Con chắc mẹ con đã bàn định với cậu về việc can hệ đến con. |
Những điều cô bàn định tối qua với em , những điều suy tính với em khi đi đường từ nhà lên trường sáng hôm nay , khiến cô chứa chan hy vọng... Cô mãi nghĩ đến công nọ , việc kia là xếp sẵn trong trí cái đời lý tưởng , đến nỗi không lưu ý đến cảnh rộn rịp của nhà ga trước giờ xe chạy. |
Ông Hàn đợi cho vợ đi được một lúc lâu mới ra nhà ngoài , mủm mỉm cười nhìn Mai hỏi : Cô có biết bà Hàn dặn tôi những gì không ? Mai đương mong đợi biết kết quả sự bàn định của hai vợ chồng ông Hàn , vội vàng hỏi lại : Thưa cụ , bà Hàn dặn cụ những điều gì thế ? Ông Hàn lại gần sẽ nói : Bà Hàn dặn tôi đừng mua nhà của cô , dù cô nằn nỉ thế nào , cũng từ chối. |
Bà Án như hiểu cách bàn định lặng lẽ của hai người , giục luôn : Mợ với cậu giáo xơi cơm cho cháu ăn xong bữa đi ? Tôi ăn cơm trên xe hoả rồi. |
* Từ tham khảo:
- bàn độc
- bàn giao
- bàn giấy
- bàn hoàn
- bàn là
- bàn luận