bàn dân thiên hạ | Tất cả mọi người, ở khắp mọi nơi: Triều đình công bố luật lệ mới cho bàn dân thiên hạ biết mà thực hiện. |
bàn dân thiên hạ | ng Nói toàn thể nhân dân ở khắp nơi: Bàn dân thiên hạ đều hiểu công ơn cha mẹ là lớn lao. |
bàn dân thiên hạ | Toàn thể nhân dân ở khắp nơi. |
Vậy là cabàn dân thiên hạạ vui chi trong ngày tết Trùng cửu , chớ không phải chỉ là ngày tết dành riêng cho các mặc khách tao nhân nói lên cái đẹp của mùa thu đang chết. |
Vậy mà người mới lại vô tư cho Lộc kể lể về tình cũ , kể luôn chuyện bị cắm sừng cho babàn dân thiên hạiết mà không chút tự ái ngại ngần. |
Mục đích cuối cùng của Loki ngoài ngôi báu ra chính là để thu hút sự chú ý và nổi trội hơn Thor trong mắt babàn dân thiên hạtóm lại là ghen ăn tức ở). |
Trong khi babàn dân thiên hạda phần đang phản ứng dữ dội với nhan sắc kém xinh của tân Hoa hậu Đại dương 2017 , nữ ca sĩ Thanh Thảo lại đăng tải dòng trạng thái đi ngược chiều dư luận gây chú ý. |
Chính vì thế ngày càng nhiều gameshow ra đời không được chú trọng nhiều về nội dung mà tập trung vào những thứ ngoài lề , trong đó , những người làm giám khảo gameshow đang phải cố gắng hoàn thành vai diễn của mình theo cách gây được sự chú ý , tạo tranh cãi kịch tính , thậm chí chấp nhận biến mình thành trò cười giữa babàn dân thiên hạ |
Thay vì lôi nhau ra đánh ghen để babàn dân thiên hạhê cười. |
* Từ tham khảo:
- bàn đạc
- bàn đãi
- bàn đạp
- bàn đạp bẻ ghi
- bàn đèn
- bàn đi tính lại