bàn cuốc | dt. 1. Miếng gỗ dẹt để lắp lưỡi cuốc của cuốc bàn. 2. Hình to bè và thô: chân bàn cuốc o răng bàn cuốc. |
bàn cuốc | dt Phần chính của cuốc bàn gồm một lưỡi sắt cắm vào bộ phận bằng gỗ hình chữ nhật: Tra bàn cuốc vào cán gỗ. tt To bè và thô: Chân bàn cuốc; Răng bàn cuốc. |
bàn cuốc | d. 1. Phần chính của cái cuốc ta, gồm một lưỡi sắt cắm vào một bộ phận bằng gỗ hình chữ nhật. t. 2. To và thô: Chân bàn cuốc; Răng bàn cuốc. |
bàn cuốc | Mặt gỗ vuông, đầu có lưỡi sắt, dùng để cuốc đất. Nghĩa bóng ví bàn răng to hay bàn chân vuông: Răng bàn cuốc, chân bàn cuốc. |
* Từ tham khảo:
- bàn dao
- bàn dân thiên hạ
- bàn đạc
- bàn đãi
- bàn đạp
- bàn đạp bẻ ghi