Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ăn gạo luộc
đt. Ăn cơm lạt, không có đồ ăn:
Lúc này thất-nghiệp, ăn gạo luộc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ăn gạo luộc
đgt.
Ăn cơm không có thức ăn gì kèm theo; nghèo túng:
hết tiền phải ăn gạo luộc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ăn gẫu
-
ăn gầy
-
ăn ghé
-
ăn ghẹ
-
ăn ghém
-
ăn già ăn non
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ăn gạo luộc
* Từ tham khảo:
- ăn gẫu
- ăn gầy
- ăn ghé
- ăn ghẹ
- ăn ghém
- ăn già ăn non