ăn ghém | đt. Ăn các thứ rau độn trộn chung như rau thơm, chuối cây, bắp chuối, giá... cùng với nước canh, nước lèo... // (B) Ăn cho nhẹm, cho kín, mọi việc phải được gói-gém kỹ-càng, không để lậu sự. |
ăn ghém | đgt. 1. Ăn các thức ăn có kèm rau sống (như xà lách, các loại rau thơm): Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta (cd.). 2. ăn trầu có kèm thuốc lào: vê thuốc lào ăn ghém. |
ăn ghém | đgt ăn rau sống với các thức ăn khác: Cắp ở nách một mớ rau đã rửa kĩ để chốc nữa về ăn ghém (Ng-hồng). |
ăn ghém | đt. Ăn với các thứ gia vị: Bao giờ rau diếp làm đình. Gỗ lim ăn-ghém thì mình lấy ta (C.d). |
ăn ghém | đg. Ăn rau sống với canh và các thức ăn khác. |
ăn ghém | Các thứ rau non mềm và rau thơm, dùng làm thức gia-vị để ăn với canh: Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta (C-d). |
Bao giờ rau diếp làm đình Gỗ lim aăn ghémthì mình lấy ta Bao giờ chạch đẻ ngọn đa Bồ câu đẻ nước thì ta lấy mình. |
Bao giờ rau diếp làm đình Gỗ lim aăn ghémthời mình lấy ta Bao giờ chạch đẻ cành đa Sáo đẻ dưới nước thì ta lấy mình. |
Bao giờ rau diếp làm đình Gỗ lim aăn ghémthì mình lấy ta Bao giờ chạch đẻ ngọn đa Bồ cu ấp nước thì ta lấy mình. |
Bao giờ rau diếp làm đình Gỗ lim aăn ghémthì mình lấy ta Bồ câu ấp nước thì ta lấy mình. |
* Từ tham khảo:
- ăn già ăn non
- ăn giả làm thật
- ăn giá
- ăn gian
- ăn gian dàn ra đấy
- ăn gian nói dối