ăn gian | đt. Tính dối trá để bắt người trả nhịều hơn số tiền phải trả. |
ăn gian | đgt. Giành phần hơn, thu lợi về mình bằng thủ đoạn gian dối như tính sai, làm sai khác đi: chơi bài ăn gian o đếm ăn gian. |
ăn gian | đgt Cố ý tính sai để vơ lợi về mình: Ăn gian dàn ra đấy (tng). |
ăn gian | đt. Dùng mưu-mẹo bất chánh mà lấy của người. |
ăn gian | đg. Cố ý tính sai để vơ phần lợi về cho mình. |
ăn gian | Dùng cách dối-dá mà lấy của người ta. |
Rất đáng tiếc là kẻ lừa dối phản bội em , đưa em xuống đáy vực lại chính là người em vẫn thương hại về sự ngây ngô thật thà , không thể aăn giannói dối , không thể nắm lấy hạnh phúc khi nó đã nằm sẵn trong tay mình. |
Rất đáng tiếc là kẻ lừa dối phản bội em , đưa em xuống đáy vực lại chính là người em vẫn thương hại về sự ngây ngô thật thà , không thể aăn giannói dối , không thể nắm lấy hạnh phúc khi nó đã nằm sẵn trong tay mình. |
Có kẻ buồn vì không còn được ăn nước máy , đêm tối ra đường có ánh điện sáng trưng , lại có người thấy bị mất tiền vì không còn cơ hội aăn giantiền đi chợ của chủ nhà. |
Trẻ sinh ở thành phố dù bệnh viện công , tư hay nhà hộ sinh đều được cấp giấy chứng sinh và gia đình cầm giấy chứng sinh ra tòa đốc lý làm khai sinh , bởi thế không ai aăn gianđược tuổi. |
Bông mê đi đò , lần nào nó cũng năn nỉ Lương lén bà chủ bến cho nó aăn gianthêm mấy bận nữa. |
Hồng Hoa toàn thắng , bèn hí hửng rủ tiếp : Chơi nữa không? Tôi vứt cọng cỏ xơ xác còn nằm trên tay xuống đất , giọng gây sự : Tao không thèm chơi với mày nữa đâu ! Mày aăn gian! Hồng Hoa tròn mắt : Em ăn gian hồi nàỏ Tôi cộc lốc : Hồi nãy. |
* Từ tham khảo:
- ăn gian dàn ra đấy
- ăn gian nói dối
- ăn giập miếng trầu
- ăn giấy bỏ bìa
- ăn gió nằm mưa
- ăn gió nằm sương