ăn giá | đgt. Thoả thuận được giá giữa bên mua và bên bán: Hai bên đã ăn giá với nhau. |
ăn giá | đgt Bàn bạc về giá cả trong việc buôn bán: Ông cụ sai con đi ăn giá để mua gỗ làm nhà. |
ăn giá | đg. Điều đình giá cả trước khi bán hàng. |
ăn giá | Đã thuận giá, nhận giá: Buôn bán với nhau đã ăn giá thì thế nào cũng thủ-tín. |
Những lúc ngồi bên con , nghe nó aăn giásống cho họng bớt khan , chú Đời muốn khóc , thấy mình bất lực trước bệnh tật. |
Tôi muốn nói đến loại gái có nhà có cửa hẳn hoi mà các anh quen gọi là vòm , một lần aăn giátối thiểu cũng phải ba mươi ngàn đồng. |
Hai thành viên trong gia đình đã ăăn giádỗ và nhiễm E.coli vào trung tuần tháng 5. |
Một cảnh báo người tiêu dùng không nên ăăn giádỗ sống tại một siêu thị ở Berlin , Đức hôm qua (10/6) Ảnh : xinhua. |
"Phát hiện này đã xác nhận cảnh báo của chúng tôi về việc không nên ăăn giádỗ. |
Theo xinhua , trước đó , chủ tịch viện Robert Koch cũng nhấn mạnh rằng giá đỗ là nguồn lây của đợt dịch nguy hiểm này , và rằng "người ăăn giádỗ có nguy cơ bị tiêu chảy ra máu và các dấu hiệu nhiễm E.coli khác cao gấp 9 lần người không ăn". |
* Từ tham khảo:
- ăn gian
- ăn gian dàn ra đấy
- ăn gian nói dối
- ăn giập miếng trầu
- ăn giấy bỏ bìa
- ăn gió nằm mưa