ăn già ăn non | Làm việc, hành động do dự nửa vời, không kiên quyết theo đuổi đến cùng: Cái lối ăn già ăn nơn của các cậu đã làm hỏng hết mọi việc. |
ăn già ăn non | 1. Ăn nhiều ăn ít: Ăn già ăn non, cái mồm thỏm-lẻm (T-ng). 2. Ăn lúa-má hoặc hoa-mầu khi đã già hay khi còn non. 3. Tiếng cờ bạc, ăn già là chỉ chực ăn to, ăn non là được rồi thôi không đánh nữa (nghĩa thứ VIII). |
* Từ tham khảo:
- ăn giả làm thật
- ăn giá
- ăn gian
- ăn gian dàn ra đấy
- ăn gian nói dối
- ăn giập miếng trầu