Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ăn gầy
đt. Dưỡng-lão, giữ lại một phần tài-sản nhỏ để dưỡng-lão, còn bao nhiêu chia hết cho thừa-kế.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ăn gầy
đgt.
Hưởng phần giữ lại để dưỡng lão.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn gầy
Hưởng của dưỡng-lão. Khi chia của giữ lại một phần để dưỡng-lão gọi là ăn gầy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
ăn ghé
-
ăn ghẹ
-
ăn ghém
-
ăn già ăn non
-
ăn giả làm thật
-
ăn giá
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ăn gầy
* Từ tham khảo:
- ăn ghé
- ăn ghẹ
- ăn ghém
- ăn già ăn non
- ăn giả làm thật
- ăn giá