ăn ghé | đt. Ăn của người. |
ăn ghé | Nh. Ăn ghẹ. |
ăn ghé | đgt Len vào chỗ người ta đương ăn để được ăn: Cứ thấy bạn ngồi ăn gì với nhau là nó đến ăn ghé. |
ăn ghé | đt. Ăn nhờ tạm vào người: Hôm nay hết tiền cho ăn-ghé một bữa. |
ăn ghé | đg. Len vào chỗ người ta đương ăn để ăn nhờ. |
ăn ghé | Ăn ghé vào người. |
* Từ tham khảo:
- ăn ghẹ
- ăn ghém
- ăn già ăn non
- ăn giả làm thật
- ăn giá
- ăn gian