Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ăn ghẹ
đgt
. Ăn vào phần của người khác bằng cách xin xỏ, dỗ dành:
ăn ghẹ quà của em.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn ghẹ
đgt
Như ăn ghé:
Hắn hay ăn ghẹ bạn bè trong lớp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
ăn ghẹ
đg. Ăn vào phần của người khác.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
ăn ghém
-
ăn già ăn non
-
ăn giả làm thật
-
ăn giá
-
ăn gian
-
ăn gian dàn ra đấy
* Tham khảo ngữ cảnh
Ă
ăn ghẹ
ầm Sơn giá 1 triệu/kg : Không phải chặt chém vì...
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ăn ghẹ
* Từ tham khảo:
- ăn ghém
- ăn già ăn non
- ăn giả làm thật
- ăn giá
- ăn gian
- ăn gian dàn ra đấy