Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ăn gẫu
đt. Chực sẵn để dùng bữa với người.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ăn gẫu
Nh. Ăn ghẹ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn gẫu
đgt
Tán tỉnh người nào để có ăn:
Thanh niên mà đi ăn gẫu thì xấu quá.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
ăn gẫu
đg. Tán tỉnh người ta để ăn nhờ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
ăn gẫu
Trông vào người mà ăn ghé.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
ăn gầy
-
ăn ghé
-
ăn ghẹ
-
ăn ghém
-
ăn già ăn non
-
ăn giả làm thật
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ăn gẫu
* Từ tham khảo:
- ăn gầy
- ăn ghé
- ăn ghẹ
- ăn ghém
- ăn già ăn non
- ăn giả làm thật