vô tính | tt. Không có giống (đực hay cái) không thể sinh-sản: Cây vô-tính, hoa vô-tính. |
vô tính | Nh. Sinh sản vô tính. |
vô tính | tt, trgt (H. tính: thuộc về quan hệ đực, cái) Nói loài cây không sinh sản bằng sự giao nhau của tế bào đực và cái: Cây chiết cành là cây sinh sản vô tính. |
vô tính | tt. Không có tính (đực cái) của vài thứ hoa, nấm. |
vô tính | .- Nói sự sinh sản không cần sự giao nhau của tế bào đực và cái, như lối sinh sản bằng cách giâm, bằng mắt ghép... của những tế bào tự phân đôi, trong những động vật hạ đẳng. |
Có một bà Thổ vác dao dâu nhào vô tính chém trung úy Xăm. |
Mình càng phân trần họ càng bẻ quẹo mình càng bộc lộ ruột gan họ càng làm ra người vô tâm vô tính. |
Anh giữ cho Dung cả bằng cách trao nhiệm vụ cho vị chủ tịch thị trấn này nữa đấy hẳn? Sao mà chu đáo thế ! Cái thằng !… Vô tâm vô tính đến thế thì thôi. |
Cái thiêng năng dĩ lý phú nhân , bất năng sử nhân giai hiền thánh , Nhi nhân năng dĩ thân suất tính , bất năng vô tính hoặc hôn minh. |
"Anh ấy là người có hiếu có nghĩa , chẳng vô tâm vô tính như đám thanh niên ở đây đâu". |
Nhân vật kẻ hủy diệt là đại diện cho sự vvô tínhđó , không có bất kỳ lòng thấu cảm nhân từ. |
* Từ tham khảo:
- vô tội
- vô tội vạ
- vô trách nhiệm
- vô tri
- vô tri vô giác
- vô trùng