vô tri | đt. Không biết. // tt. Thiếu bộ-phận để hiểu biết: Cỏ, cây, gỗ, đá, ..... đều là vật vô-tri. |
vô tri | tt. Không có khả năng nhận biết: loài cây cỏ vô tri o những vật vô tri vô giác. |
vô tri | tt (H. tri: biết) 1. Không hiểu biết gì; Không có tri giác: Kìa điểu thú là loài vạn vật, dẫu vô tri cũng bắt đèo bòng (CgO). 2. Ngu dốt: Hoài lời nói kẻ vô tri, một trăm gánh chì đúc chẳng nên chuông (cd). |
vô tri | tt. Không có trí hiểu biết, thông-minh: ở đây châu-báu vô-tri hết (H.m.Tử). || Vô-tri vô-giác, Không hiểu, không cảm biết. |
vô tri | .- Không có ý thức: Vật vô tri. Vô tri vô giác. Nh. Vô tri. |
vô tri | Không có trí biết: Loài cây cỏ vô-tri. |
Nếu con người không ‘nhỏ bé’ như thế thì có lẽ sẽ sống hồn nhiên như các thực vật vô tri vô thức... Liên cười ngắt lời chồng : Em thật chẳng hiểu mình nói gì ! Nhưng có lẽ Minh đang bị chìm đắm trong những tư tưởng của ‘triết lý’ nên không lưu tâm đến lời vợ. |
Lòng Kiên ray rứt , bực bội , muốn đập mạnh vào tấm cửa nặng vô tri mà còn do dự , vì thấy trước hành động vô ích. |
" Nhưng người đẹp chỉ là một vâvô tritri , hiểu đâu được tình cảm não nùng của nhà nghệ sĩ ? Pygmalion than khóc ngày đêm và , ngày đêm , khấn nguyện được có một người vợ đẹp tuyệt trần như pho tượng. |
Biết khóc rồi là có cảm giác con người rồi , không vô tri vô giác nữa. |
Cụ Äm vuốt lại hai máitóc trắng , cầm thanh đóm dài đảo lộn tàn than trong hỏa lò , thămhỏi cái hấp hối của lũ vô tri vô giác. |
Cần lao vật vị vô tri giả , Tứ mục nguyên phi tế miện lưu. |
* Từ tham khảo:
- vô trùng
- vô tuyến
- vô tuyến điện
- vô tuyến điện tử học
- vô tuyến truyền hình
- vô tư