vô tội | tt. Không có tội, không có làm gì nên tội: Được toà nhìn-nhận vô-tội. |
vô tội | - tt (H. tội: tội) Không có tội: Bọn ác ôn tàn sát những đồng bào vô tội. |
vô tội | tt. Không có tội: giết người vô tội o làm khổ bao nhiêu người vô tội. |
vô tội | tt (H. tội: tội) Không có tội: Bọn ác ôn tàn sát những đồng bào vô tội. |
vô tội | tt. Không có tội. |
vô tội | .- Không có tội lỗi gì. |
vô tội | Không có tội gì: Giết người vô-tội. |
Máu một người vô tội đã đổ ra để xóa mối nghi kỵ hiềm khích giữa người Kinh và các buôn Thượng , nhờ thế họ đã chịu hợp tác với trại Tây Sơn thượng trong việc chuyển muối tiếp tế. |
Phải dứt khoát loan báo ai là kẻ có tội và ai là kẻ vô tội. |
Nếu không , vì sao chúng run rẩy , lắp bắp không nói được lời nào ? Người vô tội nhất định không bao giờ có thái độ như vậy ! Nhật ra lệnh hành quyết hai kẻ xấu số vào buổi sáng thứ năm. |
Tất nhiên có lúc khả nghi chúng cũng đánh phá vô tội vạ. |
Chính uỷ không nén nổi xúc động , ông đứng dậy bực dọc : Chỉ khổ thân thằng bé vô tội. |
Cứ đứng nhìn hai đứa trẻ ngây thơ vô tội rồi đây sẽ phải chia ra , đứa có bố , không còn mẹ , đứa có mẹ thì mất bố. |
* Từ tham khảo:
- vô trách nhiệm
- vô tri
- vô tri vô giác
- vô trùng
- vô tuyến
- vô tuyến điện