vô tri vô giác | tt. Không hiểu-biết, không có cảm-giác: Cỏ, cây, gỗ, đá đều là vật vô-tri vô-giác. |
vô tri vô giác | Không hiểu hết, không có xúc cảm (dùng để chỉ các vật thể trong sự phân biệt với con người): Mấy chiếc dù xanh, đỏ, trắng, vàng vô tri vô giác đó, vẫn không lảng tránh mũi súng của hai người và mấy phút sau chúng úp chụp lên trận địa của họ (Hữu Mai). |
vô tri vô giác | ng (H. giác: cảm thấy) Hoàn toàn ngu dốt: Con người dù sao vẫn không thể là vô tri vô giác được. |
vô tri vô giác |
|
Biết khóc rồi là có cảm giác con người rồi , không vô tri vô giác nữa. |
Cụ Äm vuốt lại hai máitóc trắng , cầm thanh đóm dài đảo lộn tàn than trong hỏa lò , thămhỏi cái hấp hối của lũ vô tri vô giác. |
Em không ngờ ngày đón bố về em chỉ còn được nhìn mặt bố qua tấm kính nhỏ trên chiếc quan tài vvô tri vô giác. |
Bởi đồ chơi tình dục là vật vvô tri vô giác. |
Quy định cũng khiến người ta tin vào một tờ giấy vvô tri vô giáchơn là tin vào những gì mắt thấy , tai nghe. |
"Không có con người nào vvô tri vô giácmất xúc cảm đến mức làm những việc như vậy. |
* Từ tham khảo:
- vô tuyến
- vô tuyến điện
- vô tuyến điện tử học
- vô tuyến truyền hình
- vô tư
- vô tư