vô trách nhiệm | tt. Không có trách nhiệm: thái độ vô trách nhiệm. |
vô trách nhiệm | tt (H. trách: việc mình phải làm; nhiệm: gánh vác) Không có ý thức nhận về phần mình những việc mình đã được giao phó: Tình trạng vô trách nhiệm trong việc bảo quản trường học khá phổ biến (Tố-hữu). |
vô trách nhiệm | .- Thiếu ý thức trách nhiệm: Thái độ vô trách nhiệm đối với của công. |
Chàng chỉ sợ bạn nhắc lại những thời kỳ chơi bời lêu lổng vô trách nhiệm của mình. |
Nghĩa là , cả hai cái tin : không được kết nạp Đảng trong năm nay và Hương đã đi lấy chồng tháng trước vẫn cứ đến với Sài , và anh vẫn không thể phát điên , không thể nổi khùng , không thể nằm ỳ , không thể nói năng vô trách nhiệm và thiếu tính tổ chức. |
Còn phía nhà Sài , nếu không có những câu gắt gỏng sai bảo việc này việc khác với anh thì cô cũng nghĩ chính anh cũng là kẻ hờ hững vô trách nhiệm với đứa con của cô. |
Ai dám gánh chịu cái chết do thói vô trách nhiệm của người khác? Nhưng ông tìm xác cô bé để chứng tỏ ở đây còn có người có trách nhiệm với khúc sông này. |
Nghĩa là , cả hai cái tin : không được kết nạp Đảng trong năm nay và Hương đã đi lấy chồng tháng trước vẫn cứ đến với Sài , và anh vẫn không thể phát điên , không thể nổi khùng , không thể nằm ỳ , không thể nói năng vô trách nhiệm và thiếu tính tổ chức. |
Còn phía nhà Sài , nếu không có những câu gắt gỏng sai bảo việc này việc khác với anh thì cô cũng nghĩ chính anh cũng là kẻ hờ hững vô trách nhiệm với đứa con của cô. |
* Từ tham khảo:
- vô tri vô giác
- vô trùng
- vô tuyến
- vô tuyến điện
- vô tuyến điện tử học
- vô tuyến truyền hình