vô tổ chức | tt. Coi thường nguyên tắc tổ chức: ăn nói vô tổ chức. |
vô tổ chức | tt (H. tổ: nối dây; chức: dệt) Không có tinh thần tuân theo những sự qui định của tập thể: Chúng ta phản đối những biểu hiện của khuynh hướng vô tổ chức, tự do, tản mạn (Trg-chinh). |
vô tổ chức | .- Bừa bãi, không có tổ chức, không theo khuôn phép: Tình hình vô tổ chức của xã hội tư bản; Ăn nói vô tổ chức. |
Bờ không được sạch , lủng củng những quảng cáo vụng về , bày vô tổ chức , những biển giới thiệu hình ảnh nước bạn , hầu như không ai săn sóc , vì mặt kính không mấy khi sạch xác ruồi muỗi. |
Tháng 5/2016 , tại Hội nghị triển khai Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội XII của Đảng và các chỉ thị , kết luận của Bộ Chính trị , Ban Bí thư về công tác dân vận , Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng phát biểu : "Một số người vvô tổ chức, vô kỷ luật , kéo bè kéo cánh , nịnh bợ cấp trên , chèn ép quần chúng và cấp dưới , cơ hội , thực dụng , gây mất đoàn kết nội bộ Điều nghiêm trọng là có không ít cán bộ , đảng viên , kể cả một số cán bộ cao cấp , bị những ham muốn vật chất cám dỗ , cũng chạy theo tiền tài , địa vị , sống ích kỷ , buông thả , tự do chủ nghĩa , không còn tư cách đảng viên. |
Ngày đầu tiên , cuộc di tản diễn ra tương đối trật tự , nhưng sang đến ngày thứ hai thì thể hiện rõ sự vvô tổ chức. |
Được bà bênh vực mọi lúc , mọi nơi nên cậu bé càng ngày càng sống vvô tổ chức. |
Với cách phát triển nông nghiệp vvô tổ chứcnhư thế , nên nông dân cứ mãi lận đận , lao đao , GS Xuân nói. |
Vậy mà , chỉ vì cái lợi cục bộ , trước mắt , một số nhà xe , doanh nghiệp đã lôi kéo nhau tuần hành gây náo loạn Không gì khác , đó là sự ích kỷ , vvô tổ chức. |
* Từ tham khảo:
- vô tội vạ
- vô trách nhiệm
- vô tri
- vô tri vô giác
- vô trùng
- vô tuyến