vô tội vạ | Bừa bãi, không bị ngăn cấm, hạn hẹp vào khuôn khổ nào: Ai cũng biết khi ông cụ đã uống rượu là hay chửi, chửi vô tội vạ, chửi hết những cái chướng tai gai mắt. |
vô tội vạ | trgt Tự do, không ai ngăn cản, không bị ai trách mắng, trừng phạt: Bọn ấy ăn uống vô tội vạ. |
vô tội vạ | .- Tự do, không ai ngăn cản, không bị ai trách mắng, trừng phạt: Ăn uống vô tội vạ. |
Tất nhiên có lúc khả nghi chúng cũng đánh phá vô tội vạ. |
Tất nhiên có lúc khả nghi chúng cũng đánh phá vô tội vạ. |
Do đó , Bảnh Trai cứ ngó nó , không biết câu nói của con nhỏ này có chứa đựng ý tứ gì sâu xa hay chỉ là lời bông đùa vô tội vạ. |
Tha hồ đánh , tha hồ trói , trai làng thằng nào bướng bỉnh... đánh chết vô tội vạ. |
Đó là thời kỳ hàng sắt của quân lực ngập tràn ra khu vực này nhiều vô tội vạ. |
Ðổ lỗi nhà máy tự do cung cấp bia vô tội vạ. |
* Từ tham khảo:
- vô tri
- vô tri vô giác
- vô trùng
- vô tuyến
- vô tuyến điện
- vô tuyến điện tử học