tuần phiên | dt. Phiên tuần, lượt phải đi tuần: Sắp bản tuần-phiên. // Người dân đến lượt phải đi tuần: Tuần-phiên chia thành nhiều toán. |
tuần phiên | - Người con trai, thường thuộc hạng bần cố nông, làm công việc canh gác giữ gìn trật tự trong làng thời Pháp thuộc. |
tuần phiên | dt. Người dân trai tráng được cắt cử làm công tác canh phòng trong làng thời phong kiến. |
tuần phiên | dt (H. tuần: canh phòng; phiên: lần lượt) Trai tráng trong làng đến lượt phải đi tuần (cũ): Tuần phiên lẻ tẻ vác sào, cắp chiếu, đeo hiệu đi về (Ngô Tất Tố). |
tuần phiên | bt. Canh tuần; người canh tuần (thường dùng ở trong làng). |
tuần phiên | .- Người con trai, thường thuộc hạng bần cố nông, làm công việc canh gác giữ gìn trật tự trong làng thời Pháp thuộc. |
tuần phiên | 1. Lượt phải đi tuần: Cắt tuần phiên. 2. Người đến lượt phải đi tuần: Tuần-phiên chia nhau canh-phòng. |
tuần phiên lẻ tẻ vác sào , cắp chiếu , đeo hiệu đi về. |
* Từ tham khảo:
- tuần phu
- tuần phủ
- tuần san
- tuần thú
- tuần ti
- tuần tiết