tuần thú | đt. Đi thăm và xem-xét các nơi xa kinh-đô: Vua đi tuần-thú. |
tuần thú | - Nói vua đi các nơi để xem xét tình hình. |
tuần thú | - đi xem xét trong nước thay vua |
tuần thú | đgt. (Vua) đi xem xét, thị sát tình hình ở những nơi xa kinh đô. |
tuần thú | đgt (H. tuần: qua lại; thú: xem xét) Nói vua đi đến các nơi trong nước để xem xét tình hình: Vua Lê Thánh-tông đi tuần thú ở phía nam đất nước. |
tuần thú | dt. Cuộc vua ngự đi xem xét các nơi. |
tuần thú | .- Nói vua đi các nơi để xem xét tình hình. |
tuần thú | Nói về vua ngự đi xem xét các nơi: Vua Thuấn đi tuần-thú bốn phương. |
Mùa đông , Thượng hoàng đi tuần thú đạo Đà Giang , đích thân đi đánh man Ngưu Hống , sai Thiêm tri Nguyễn Trung Ngạn đi theo để biên soạn thực lục. |
Thượng hoàng tuần thú đạo Nghệ An , thân đi đánh Ai Lao. |
Mùa đông , tháng 10 , đặt các quan cửa sông và tuần thú ở các xứ để xét bắt trộm cướp , mỗi xứ tùy vị trí xung yếu có thể đặt 3 , 4 hay 5 đô1211. |
Rồi hết lời kể tội Vương Chấn , nói là vì bệ hạ tin yêu hắn quá , đến nỗi phải chịu tai họa khi tuần thú ra ngoài. |
Tiết Phúc Thành trong Dung am bút kí" ghi rằng : Có một lần Càn Long đi ttuần thú, khi chuẩn bị khởi hành không tìm thấy cái lọng vàng đâu , Càn Long vô cùng tức giận , bọn thuộc hạ sợ gần chết vì có thể sẽ bị tội chém đầu , ai cũng không dám trả lời , đúng lúc đó Hòa thân đáp : Tâu Hoàng thượng. |
Con trai của Thuận Trị chính là hoàng đế Khang Hy đã 6 lần ttuần thúphía Tây thì trong đó có 5 lần đến núi Ngũ Đài , mục đích chính là để tìm kiếm và thăm phụ hoàng Thuận Trị. |
* Từ tham khảo:
- tuần tiết
- tuần tiễu
- tuần tra
- tuần tráng
- tuần trăng
- tuần trăng mật