tuần trăng | dt. Con trăng, tháng: Đi đã mấy tuần trăng mà chẳng thấy tin về. |
tuần trăng | dt. Chu kì thay đổi hình dạng của Mặt Trăng, từ ngày không trăng này đến ngày không trăng sau; cũng dùng để chỉ tháng âm lịch: chờ đợi suốt mấy tuần trăng. |
tuần trăng | dt. Nht. Tuần đinh. |
Một năm mấy bận đi chơi , Đi thời lở đất , long trời mới yên? Thật ra , sự xuất hiện của con rươi quả là có chịu ảnh hưởng của thời tiết thật muốn nói cho đúng thì phải nói là chịu ảnh hưởng của tuần trăng. |
Vào tuần trăng hạ huyền , nước biển dâng cao , tràn vào các ruộng ; trứng rươi nở ra con rồi nhô ở dưới đất lên và dứt ra từng đoạn như hầu hết các giống sâu bọ khác. |
Dạo này , chắc ông cụ Sáu bận việc nhiều nên đã mấy tuần trăng rồi mà không thấy vãn cảnh chùa uống nước thăm hoa , để cho sư cụ cứ nhìn mấy chậu Mặc lan rò trổ hoa mà tặc lưỡi. |
Vậy xin đính ước với cụ đến tuần trăng sau. |
Mỗi tuần trăng , cặp tài tử này ở một tỉnh. |
Nhà cửa , trâu dê bò lợn , hoa màu bị ngâm nước cứ hằng tuần trăng một , rồi chết , rồi nẫu , rồi rữa , rồi tan theo với ngọn nước lúc rút , tiếng nước xiết réo lên như thiên binh vạn mã. |
* Từ tham khảo:
- tuần tự
- tuần tự nhi tiến
- tuần vận
- tuần vũ
- tuẫn
- tuẫn danh