tuần vũ | dt. Nh. Tuần-phủ. |
tuần vũ | - Tuần phủ ở Trung Kỳ thời Pháp thuộc. |
tuần vũ | Nh. Tuần phu. |
tuần vũ | dt (đph) (H. tuần: đi lại xem xét; vũ: chữ phủ đọc theo miền Nam) Như Tuần phủ (cũ): Ông ta đã là tuần vũ tỉnh Bình-định. |
tuần vũ | .- Tuần phủ ở Trung Kỳ thời Pháp thuộc. |
Có lẽ tên tuần vũ đã trốn mất , vì không nghe ai nhắc nhở gì đến cả. |
tuần vũ bỏ trốn , bọn quan quân như rắn mất đầu không có tinh thần chiến đấu đâu. |
Từ lúc nạn đói lan tràn ở hai huyện Phù Ly và Bồng Sơn , số dân phiêu tán ngày càng liều lĩnh , táo tợn , quan tuần vũ phải gửi thêm quân đến giữ kho. |
Dù hết sức thèm thuồng , Thung vẫn chưa dám ngồi lên cái ghế bọc gấm của Nguyễn Khắc Tuyên trong văn phòng tuần vũ tráng lệ. |
Chúng ta đứng ở đây mà không phải sợ quan tuần vũ , chân tay không bị trói , cổ không đeo gông. |
Hai năm trước đây , khi chánh tổng An Thái bắt được Kiên giải về phủ , tiếp theo đó cả gia đình ông giáo trốn lên Tây Sơn thượng với Nhạc , tuần vũ Nguyễn Khắc Tuyên xem Kiên là một loại con tin đáng giá. |
* Từ tham khảo:
- tuẫn danh
- tuẫn đạo
- tuẫn lợi
- tuẫn nạn
- tuẫn táng
- tuẫn tiết