tuẫn tiết | đt. Liều thân cho tròn tiết-nghĩa, cho tròn trinh-tiết: Tuẫn-tiết theo vua, tuẫn-tiết theo chồng. |
tuẫn tiết | - Chết vì việc nghĩa lớn: Hoàng Diệu tuẫn tiết. |
tuẫn tiết | đgt. Tự tử để giữ khí tiết: tuẫn tiết để khỏi rơi vào tay giặc. |
tuẫn tiết | đgt (H. tiết: lòng khảng khái) Chết vì nghĩa lớn: Treo cổ lên cành cây đa ngoài thành tuẫn tiết (NgHTưởng). |
tuẫn tiết | đt. Vì tiết nghĩa mà chết. |
tuẫn tiết | .- Chết vì việc nghĩa lớn: Hoàng Diệu tuẫn tiết. |
tuẫn tiết | Vì tiết-nghĩa mà chết: Người trinh-phụ tuẫn-tiết theo chồng. |
Một sớm xuân , nàng tuẫn tiết trong cái giếng cổ , để lại bức thư tuyệt mệnh... Từ đó bến sông có tên Hồng Nhan. |
Tôn Thất Thuyết Nguyễn Tường Tộ Nguyễn Lâm Hoàng Diệu Tổng Đốc Hoàng Diệu đã lên thành ttuẫn tiếtkhi không thể ngăn được quân Pháp đánh thành Hà Nội năm 1882. |
Trước họng súng quân thù , người anh hùng hiên ngang vung dao ttuẫn tiếtvì chính nghĩa. |
Ông rút kiếm chửi thẳng mặt : Bọn bay là một lũ quái thai , ta thà chết cũng vì chính nghĩa , rồi ttuẫn tiết, ông Võ Kiểu phân tích rõ bi kịch người anh hùng. |
Ông Đội Cửa sau đó đã ttuẫn tiếttheo quan thái giám. |
Gương ttuẫn tiếtcủa đôi vợ chồng nàng Bình Khương đã trở thành nhị vị thần Thành Hoàng nhà Hồ. |
* Từ tham khảo:
- tuấn
- tuấn kiệt
- tuấn mã
- tuấn tú
- tuất
- tuất