tuấn | tt. Có tài-trí, giỏi-giắn hơn người: Anh-tuấn, tài-tuấn. |
tuấn | tt. Hay, mau lẹ, cao lớn. |
tuấn | Tài giỏi hơn người: tuấn kiệt o tuấn nhã o tuấn tú o anh tuấn o kiệt tuấn. |
tuấn | (Ngựa) giỏi: tuấn mã. |
tuấn | (khd) Tài-trí hơn người. |
tuấn | Nói người có tài-trí hơn người (không dùng một mình): Tuấn-kiệt, tuấn-tú. |
Chương trông như có vẻ tuấn tú , và vào trạc hăm lăm , hăm sáu tuổi. |
Cả hai người cùng trẻ trai , cùng có vẻ mặt thông minh , tuấn tú và hình như cũng yêu thầm , thương trộm cô Thu. |
Biết bao công tử tuấn tú trẻ trai ngày ngày ngắm em , cặp mắt cảm động , đầy những sự thèm thuồng , ước ao. |
Vả sự thực , nàng yêu Lương không phải vì cảm cái vẻ khôi ngô tuấn tú của chàng. |
Đột nhiên , nửa người cô bé nhoài ra khỏi xe và cô buột miệng kêu lên : Chào nhé ! Chào tuấn nhé ! Tôi sững sờ cả người. |
Có thật tiếng cô ta gọi tôi không hay là tôi nghe lầm? Chào tuấn nhé ! Tạm biệt Tuấn nhé ! Rõ ràng là cô ta đang gọi tôi mà ! Thì ra cô ta biết tên tôi. |
* Từ tham khảo:
- tuấn mã
- tuấn tú
- tuất
- tuất
- tuất dưỡng
- túc