tuất | dt. Chữ thứ 11 trong hàng chi: Giờ tuất , tháng tuất , tuổi tuất , năm tuất . |
tuất | đt. Nghĩ đến, động lòng thương mà giúp đỡ: ái-tuất ; phất-tuất ; tiền tuất . |
tuất | - d. Chi thứ mười một trong mười hai chi: Giờ tuất; Năm tuất. - d. Tiền trợ cấp cho vợ góa của cán bộ: Lĩnh tiền tuất. |
tuất | dt. Kí hiệu thứ mười trong mười hai chi, lấy chó làm biểu trưng, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc: tuổi Tuất o năm Tuất. |
tuất | I. dt. Tiền tuất, nói tắt: nhận tuất. II Thương xót mà trợ cấp: tuất dưỡng o lân tuất o tiền tuất o tử tuất. |
tuất | dt Chi thứ mười một trong mười hai chi: Tuất sau dậu và trước hợi; Anh ấy sinh năm tuất, còn cô em gái sinh năm hợi. |
tuất | dt Tiền trợ cấp cho vợ goá của cán bộ: Ngoài tiền tuất, chị ấy vẫn phải chạy chợ để nuôi con. |
tuất | dt. Chữ thứ 11 trong hàng chi. || Giờ tuất, giờ từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối. |
tuất | (khd) Thương giúp. |
tuất | .- d. Chi thứ mười một trong mười hai chi: Giờ tuất; Năm tuất. |
tuất | .- d. Tiền trợ cấp cho vợ goá của cán bộ: Lĩnh tiền tuất. |
tuất | Thương mà để lòng cứu giúp: Tuất-cò. Tuất-bần. Tuất-quả. |
tuất | Chữ thứ mười-một trong hàng chi: Tuổi tuất. Năm tuất. |
Gặp tuất , con nuôi một bà mợ đang tỉa đu đủ ở đầu hiên , Loan ngồi xuống tỉa giúp. |
Nàng nhận thấy tuất độ này hay sang luôn , và mỗi lần trông thấy nàng lại có ý ngượng nghịu. |
Loan nói thầm trong miệng : Con tuất. |
Bấy giờ Loan mới hiểu vì cớ gì tuất hay sang chơi , Loan thấy Loan như người có tính tò mò , vừa có cái thú được nghe một câu chuyện kín , chứ không hề mảy may sửng sốt hay đau đớn vì cái tin đó. |
Nàng nhận rằng sở dĩ có chuyện này là vì nàng không sinh đẻ nữa , mà Thân thì không bao giờ chịu suốt đời không có con , còn bà Phán sở dĩ bằng lòng ngay chỉ vì tuất nay mai sẽ cho bà một đứa cháu , biết đâu không là cháu trai để nối dõi Còn nàng thì là một người vô dụng và nên biết thân phận như thế. |
Bà Phán nói : Cậu ấy đi lại với con tuất , nay con Tuất đã có mang , vậy mợ nghĩ sao về việc ấy. |
* Từ tham khảo:
- túc
- túc
- túc
- túc
- túc
- túc cầu