tuần trăng mật | dt. Tháng đầu của một cặp vợ chồng mới. // thth. Khoảng ngày giờ một cặp vợ chồng mới dẫn nhau đi chơi, thường ở các nơi có cảnh đẹp, mát-mẻ: Hưởng tuần trăng-mật. |
tuần trăng mật | - X. Trăng mật. |
tuần trăng mật | dt. Khoảng thời gian độ một tháng sau khi cưới, được coi là đằm thắm, hạnh phúc nhất. |
tuần trăng mật | ng Thời gian mới cưới nhau hai vợ chồng đi nghỉ ở một nơi xa nhà: Một ngày sau khi cưới, họ đã đi hưởng tuần trăng mặt ở Tam-đảo. |
tuần trăng mật | .- X. Trăng mật. |
Điều làm cho chúng hoan hỉ nhất là đinh ninh sẽ được nghỉ xả hơi một thời gian dài cho thầy với phu nhân hưởng tuần trăng mật. |
"Tháng 7 năm 2005 , 7 tháng sau khi định tổ chức hôn lễ lần đầu , Harry và tôi cuối cùng đã kết hôn và đi hưởng ttuần trăng mậtcùng nhau". |
Ảnh minh họa Thủng cùng đồ vì yêu cuồng nhiệt Sau ngày cưới , vợ chồng chị Mến (ở Mỹ Đức , Hà Nội) đưa nhau đi hưởng ttuần trăng mật. |
Cuốn sổ ghi lại đầy đủ các khoản chi của ông từ năm 1826 đến năm 1872 , không để sót một khoản nào , từ chi phí theo đuổi người bạn gái , sau này trở thành vợ ông , như số tiền của mỗi lần tặng hoa , 118 USD mua nhẫn hột xoàn cho lễ đính hôn , cho đến 20 USD chi phí hôn lễ , 1 ,10 USD tiền đăng ký kết hôn , 10 ,75 USD đi hưởng ttuần trăng mậttại thác Niagara Thậm chí đến 3 xu để mua tem thư cũng được ghi vào sổ. |
Bộ trưởng Du lịch Australia không ngần ngại mời Hoàng tử Harry tổ chức tiệc trước đám cưới hoặc nghỉ ttuần trăng mậttheo phong cách độc đáo tại một số địa điểm ở nước này. |
Ông Steve Ciobo cho biết đã gửi cho Hoàng gia Anh danh sách các đề xuất tổ chức tiệc độc đáo cũng như các lựa chọn nghỉ ttuần trăng mậtlãng mạn. |
* Từ tham khảo:
- tuần tự nhi tiến
- tuần vận
- tuần vũ
- tuẫn
- tuẫn danh
- tuẫn đạo