tuần tự | trt. Noi theo thứ-tự trước sau, không vượt bậc: Tuần-tự nhi tiến . |
tuần tự | - Theo sự sắp xếp trước sau: Công tác cứ tuần tự mà làm. Tuần tự nhi tiến. Tiến theo thứ tự. |
tuần tự | pht. Lần lượt theo trình tự nhất định: tuần tự giải quyết các công việc o tuần tự trước sau. |
tuần tự | tt, trgt (H. tuần: theo thứ tự; tự: lần lượt) Lần lượt trước sau: Trên cuộc tiến triển tuần tự này, một chặng đường, một bước đi đều có ý nghĩa (PhVĐồng). |
tuần tự | đt. Noi theo thứ tự. || Tuần-tự nhi tiến, theo thứ tự mà tiến. |
tuần tự | .- Theo sự sắp xếp trước sau: Công tác cứ tuần tự mà làm. Tuần tự nhi tiến. Tiến theo thứ tự. |
tuần tự | Noi theo thứ-tự: Học phải tuần tự không vượt bực được. |
Nhưng anh Huệ này , anh có thấy là việc trước và việc sau không phải chỉ là nguyên do và kết quả diễn tiến tuần tự rành rẽ , mà chúng còn có ảnh hưởng qua lại với nhau không ? Giống như trò ném thia lia. |
Biết tính mẹ chồng hay cuống cuồng chị đủng đỉnh vào nhà làm tuần tự các công việc như đã thành nếp quen của chị. |
Biết tính mẹ chồng hay cuống cuồng chị đủng đỉnh vào nhà làm tuần tự các công việc như đã thành nếp quen của chị. |
Hiệp thợ mộc vẫn tuần tự tiến hành công việc. |
Miền Trung và Nam thì nước tuần tự lên xuống , và dân cũng có những cách để thích nghi với bão lũ , mà những cái nhà rường Huế là ví dụ. |
Đối với lâm sản phụ như tre , nứa , tép... nếu muốn khai thác thì người dân phải lập hồ sơ , lên phương án , thiết kế , rồi thực hiện ttuần tựcác quy trình , trong đó phải thể hiện được diện tích , vị trí , trữ lượng khai thác , thời gian tiến hành... Tiếp đến là thông qua sự xác nhận , phê duyệt của xã , huyện , các ngành chức năng liên quan. |
* Từ tham khảo:
- tuần vận
- tuần vũ
- tuẫn
- tuẫn danh
- tuẫn đạo
- tuẫn lợi