tuần tiết | dt. Tiếng gọi chung các ngày đúng vào một tiết về khí-hậu trong năm: Nhớ hết các tuần-tiết trong năm. |
tuần tiết | - Nói chung các tiết nối tiếp nhau trong một năm. |
tuần tiết | dt. Các tiết nối tiếp nhau trong năm nói chung. |
tuần tiết | dt. Nói chung về các tiết hậu. |
tuần tiết | .- Nói chung các tiết nối tiếp nhau trong một năm. |
tuần tiết | Nói chung về các tiết hậu: Các tuần-tiết trong một năm. |
Bao ngoài bằng rào lũy , tô trong bằng vàng son , phàm người đau ốm , chỉ tin theo ở sự hư vô ; gặp các tuần tiết thì đàn tràng cúng vái rất là rộn rịp. |
* Từ tham khảo:
- tuần tra
- tuần tráng
- tuần trăng
- tuần trăng mật
- tuần tự
- tuần tự nhi tiến