tuần tiễu | đt. X. Tuần-tiếu. // Đi tuần để tìm bắt hoặc giết kẻ gian, kẻ địch. |
tuần tiễu | - đg. 1. Đi các nơi để xem xét tình hình giặc cướp, giữ gìn trật tự. 2. Nh. Tuần tra: Quân đội đi tuần tiễu. |
tuần tiễu | đgt. Đi quan sát, xem xét để phát hiện, tiễu trừ địch nếu có, giữ gìn an ninh: đội tuần tiễu o Tàu hải quân tuần tiễu trên mặt biển. |
tuần tiễu | đgt (H. tuần: qua lại; tiễu: trừ diệt) Đi xem xét để dẹp giặc cướp bảo đảm an ninh trật tự: ở những nơi biên giới xa xôi, có những người chiến sĩ đang tuần tiễu trên các nẻo đường rừng núi (VNgGiáp). |
tuần tiễu | đt. Xem xét tuần phòng và dẹp trừ: Đội quân tuần-tiễu. |
tuần tiễu | .- đg. 1. Đi các nơi để xem xét tình hình giặc cướp, giữ gìn trật tự. 2. Nh. Tuần tra: Quân đội đi tuần tiễu. |
tuần tiễu | Đi lượt các nơi để dẹp giặc cướp. |
Quan Lệnh doãn Đông Sơn lo việc tuần tiễu quân nghịch cũng thưa đi lại trên quan án Trần. |
Quan Lệnh doãn Đông Sơn lo việc tuần tiễu quân nghịch cũng thưa đi lại trên quan án Trần. |
Ra lệnh cho các quan Đô tổng quản năm đạo sửa sang thuyền chiến , thuyền tuần tiễu và cờ xí cho nghiêm chỉnh , đầy đủ để tháng giêng năm sau diễn tập thủy trận. |
Chưa kể các toán tuần tiễu trên đường quốc lộ , đường làng và các ổ phục kích. |
Các chỗ khác đều có chòi canh và lính tuần tiễu dày đặc. |
Giai đoạn thứ hai : sau khi giai đoạn 1 kết thúc , sẽ ttuần tiễuvà rải quân bảo vệ các đảo còn lại , trên mỗi đảo sẽ có một nửa tiểu đội chiếm giữ. |
* Từ tham khảo:
- tuần tráng
- tuần trăng
- tuần trăng mật
- tuần tự
- tuần tự nhi tiến
- tuần vận