tuần tra | đt. Đi tuần và tra-xét: Quan phủ đi tuần-tra ở huyện. |
tuần tra | - Nói bộ đội đi xem xét tình hình ở mặt trận. |
tuần tra | đgt. Đi để quan sát, xem xét trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự, đề phòng bất trắc: tuần tra biên giới o Đội cờ đỏ đi tuần tra ban đêm. |
tuần tra | đgt (H. tuần: qua lại; tra: xem xét) Đi xem xét tình hình: Đồng chí chỉ huy đi tuần tra ở biên giới; Anh công an đêm đến tuần tra trên phố vắng (BĐGiang). |
tuần tra | .- Nói bộ đội đi xem xét tình hình ở mặt trận. |
Cứ thế , tôi đi hết một ngàn phiên tuần tra thì bố tôi về , con Lý về. |
771 Du binh : Cánh quân nhỏ có nhiệm vụ tuần tra hay đột kích cũng gọi là du ky. |
Độc bạ Trần Công Niếu cưỡi ngựa tuần tra , giặc đuổi theo , đến địa hạt Cát Giang , bị ngăn cách con ngòi rộng đến một trượng. |
Các xã đều đặt điểm tuần , ngày đêm tuần tra canh giữ. |
Mùa thu , tháng 7 , Quý Ly và Hán Thương đi tuần tra xem xét núi sông và các cửa biển , ở kinh lộ , vì muốn biết thế hiểm hay dễ của các nơi. |
Vua hạ lệnh cứ bốn , năm ngày một lần đi tuần tra. |
* Từ tham khảo:
- tuần trăng
- tuần trăng mật
- tuần tự
- tuần tự nhi tiến
- tuần vận
- tuần vũ