tuần san | dt. Tờ báo hay tập báo xuất-bản mỗi tuần một kỳ (số). |
tuần san | - Tập san xuất bản hàng tuần. |
tuần san | dt. Tập san hoặc tạp chí mỗi tuần ra một kì: tuần san văn nghệ. |
tuần san | dt (H. tuần: tuần lễ; san: in ra) Tạp chí xuất bản mỗi tuần một lần: Đó là một tuần san kinh tế. |
tuần san | .- Tập san xuất bản hàng tuần. |
Từ ngày 24.7 , Công ty CP dịch vụ hàng không Tân Sơn Nhất (SASCO) cùng Báo Thanh Niên phát hành Báo Thanh Niên hằng ngày và Thanh Niên Ttuần santrong các cửa hàng SASCO Shop và Fresh2Go , tại nhà ga quốc tế và quốc nội sân bay Tân Sơn Nhất. |
Theo một nghiên cứu công bố trên ttuần sany khoa Lancet năm 2010 , Trung Quốc có nhiều người mắc bệnh Alzheimer hơn bất kỳ nước nào. |
Những rắc rối kiện tụng với người bạn cũ Triệu Hân Du và tờ ttuần sanAllshow vẫn chưa hạ màn thì mới đây , lại có thông tin Chương Tử Di có những biểu hiện biển lận tiền quyên góp từ thiện của quỹ từ thiện mang tên cô. |
Dàn diễn viên hạng A Kbiz hội tụ trong ttuần santạp chí High Cut. |
Trong ttuần sanmới nhất của Hight Cut quy tụ dàn diễn viên hạng A làng giải trí Kibiz , tất cả đều có điểm chung đó chính là giành được giải thưởng cao nhất tại Blue Dragon Film Awards. |
Ngoài ra , chàng trai 9x đa năng này cũng tham gia thực hiện ttuần sancho sinh viên trong trường cùng một kênh radio sinh viên hoạt động trong suốt thời gian dài. |
* Từ tham khảo:
- tuần ti
- tuần tiết
- tuần tiễu
- tuần tra
- tuần tráng
- tuần trăng