tuần phòng | đt. Canh-giữ, đi thăm chừng các nơi để can-thiệp đúng lúc mỗi khi có biến động: Tuần-phòng cẩn-mật. |
tuần phòng | - Canh gác để giữ gìn trật tự: Bộ đội đi tuần phòng ở biên giới. |
tuần phòng | đgt. Đi để quan sát, xem xét môt khu vực nhằm canh gác, phòng giữ cho khỏi xảy ra việc bất trắc: Bộ đội đi tuần phòng biên giới. |
tuần phòng | đgt (H. tuần: canh gác; phòng: giữ gìn) Canh giữ để bảo đảm an ninh, trật tự: Gần đến tết, nơi nào cũng phải tuần phòng cẩn thận. |
tuần phòng | đt. Canh phòng. |
tuần phòng | .- Canh gác để giữ gìn trật tự: Bộ đội đi tuần phòng ở biên giới. |
tuần phòng | Canh giữ: Tuần-phòng trộm cướp. |
Những người nòng cốt trong đội Huệ đa số là những thanh niên đêm đêm thường tụ họp nhau luyện võ gần nhà ông giáo , từ lâu giữ nhiệm vụ tuần phòng và trật tự ở Tây Sơn thượng. |
Ra lệnh chỉ cho bọn Nhập nội tư đồ bình chương sự Lê Hiêu , Nhập nội đô đốc bình chương sự Lê Lựu trông coi các việc giữ vững thành trì , ngày đêm nghiêm ngặt , tuần phòng trong ngoài theo đúng phép. |
Được trang bị máy ngắm ảnh nhiệt , cảm biến laser , máy định vị và thu hình , các thiết bị bay này sẽ kiểm soát đường ống dẫn dầu , khí đốt , tham gia ttuần phòngbiên giới , các hoạt động thăm dò , đảm nhiệm chức năng đầu mối chuyển tải thông tin. |
* Từ tham khảo:
- tuần phủ
- tuần san
- tuần thú
- tuần ti
- tuần tiết
- tuần tiễu