tuần phu | dt. Dân tuần, kẻ được cắt-đặt đi canh, đi tuần trong làng. |
tuần phu | - Nh. Tuần phiên. |
tuần phu | Nh. Tuần đinh. |
tuần phu | dt (H. tuần: canh gác; phu: người đàn ông) Người đàn ông đi canh gác: Tuần phu lại lần lượt thổi mồi hút thuốc lào (Ngô Tất Tố). |
tuần phu | .- Nh. Tuần phiên. |
tuần phu | Người tuần trong làng. |
Cuối cùng bọn hương lý sai tuần phu đuổi mụ đi. |
Cạnh dãy sào , giáo ngả nghiêng dựng ở giáp tường , một lũ tuần phu lố nhố ngồi trên lớp chiếu quằn quèo. |
tuần phu lại lần lượt thổi mồi hút thuốc lào. |
Thợ cày và tuần phu đều biết cái hách dịch của ông lý , ai nấy chỉ đáp lại những câu chửi chùm chửi lợp bằng sự nín im. |
Đập hai bàn chân vào nhau , giũ cho sạch bụi , rồi co chân lên ngồi vào chiếu , Lý trưởng vớ luôn lấy cái điếu cày và sai tuần phu lấy đóm , thổi lửa. |
Còn độ hai chục con nữa đều phải vâng lệnh ông lý , theo gót Trương tuần và tuần phu lũ lượt kéo vào sân đình , chờ khi phải chịu tội thay cho chủ. |
* Từ tham khảo:
- tuần san
- tuần thú
- tuần ti
- tuần tiết
- tuần tiễu
- tuần tra