thảm bại | đt. Thua to, thua nặng, thua không còn manh giáp: Bị thảm-bại chua-cay. // Thất-bại, hỏng chuyện nặng-nề, tan-hoang hết: Đó là một thảm-bại đáng ghi-nhớ. |
thảm bại | - Thua một cách nhục nhã. |
thảm bại | đgt. Bị thua một cách nặng nề, thảm hại: Quân địch thảm bại trên các chiến trường. |
thảm bại | tt (H. bại: thua) Thua một cách đau đớn: Cuộc thảm bại của thực dân Pháp ở Điện-biên-phủ. |
thảm bại | dt. Thất bại thê thảm. |
Mà , muốn để Xuân Diệu thảm bại , Xuân Diệu gục ngã ngay trước mặt mọi người , Xuân Quỳnh sao lá thư này làm vài ba bản , gửi đi vài ba nơi cần thiết. |
Chúng tôi cự nhau dưới lá cờ đỏ sao vàng năm cánh treo giữa nhà tôi , nói về cái sự tthảm bạicủa binh sĩ VNCH và tôi nói rõ : Anh đã viết hồi kí , chiếu rọi lịch sử của một nhúm người , nhóm có anh cựu Thủy quân lục chiến khoác áo chiến bại. |
U23 Thái Lan tthảm bạiở VCK U23 châu Á Thực tế , đội hình của "những chú voi chiến" không khác nhiều so với lúc họ đoạt tấm HCV SEA Games 29 , bộ khung ổn định từ thủ thành Muangnam Namvech Woorachit Samphaodi. |
Nguyên nhân là vì bị cắt viện trợ và đặc biệt là do cả Mỹ và Ngụy không phán đoán đúng ý đồ tác chiến chiến lược của Hà Nội , nên bố trí lực lượng phòng thủ sai và bị vỡ trận tthảm bại, buộc phải rút chạy , rời khỏi Nam Việt Nam trước ngày 30/4/1975. |
thảm bạitrước U22 Việt Nam , HLV Macau tiết lộ thông tin sốc. |
Chia sẻ sau khi U22 Macau tthảm bại1 8 trước U22 Việt Nam , HLV Ta Lao San thừa nhận , 90% các cầu thủ Macau dự vòng loại U23 châu Á 2018 là những học sinh , sinh viên , vậy nên ông chẳng bất ngờ khi đội nhà toàn thua 2 trận , thủng lưới tới 18 bàn. |
* Từ tham khảo:
- thảm đạm
- thảm độc
- thảm hại
- thảm hoạ
- thảm khốc
- thảm kịch