thảm hoạ | dt. Hoạ-tai ghê-gớm: Thảm-hoạ chiến-tranh. |
thảm hoạ | dt. Tai hoạ lớn, gây nhiều đau thương, tang tóc: thảm hoạ chiến tranh o thảm hoạ động đất. |
thảm hoạ | dt (H. hoạ: tai vạ) Tai vạ ghê gớm gây ra những cảnh đáng thương: Vụ động đất là một thảm hoạ khủng khiếp. |
thảm hoạ | dt. Hoạ lớn: Chiến tranh là một thảm-hoạ. |
thảm hoạ | Tai-hoạ đau đớn: Cái thảm-hoạ chiến-tranh. |
Tao , mày , thằng này , thằng này nữa và con Hoàng Như ở ngoài Hà Nội phải tạo thành một cỗ xe tứ mã , ngũ mã vực nền văn học này lên , đẩy nó ra khỏi miệng vực của thảm hoạ khô cứng , sơ đồ. |
ndash ; Sáng 26/7 , nhân kỷ niệm 70 năm ngày Thương binh Liệt sĩ 27/7 và Hướng tới Kỷ niệm 56 năm Tthảm hoạda cam Việt Nam (1961 2017) và ngày vì Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam 10/8 , Công ty CP Thế giới Giải trí phối hợp với Hội Bảo trợ trẻ em và người tàn tật TP HCMtổ chức chương trình từ thiện Vòng tay yêu thương mỗi ngày lần thứ 9. |
Nhận định trên được Thượng tướng Viktor Yesin cựu Tư lệnh Lực lượng tên lửa chiến lược Nga đưa ra tại Hội nghị kỷ niệm lần thứ 10 Diễn đàn Quốc tế Luxembourg về Ngăn chặn Tthảm hoạHạt nhân tại Paris , Pháp , hôm thứ Ba (10/10). |
* Từ tham khảo:
- thảm kịch
- thảm mục
- thảm sát
- thảm sầu
- thảm thê
- thảm thiết