thảm thiết | tt. Tê-tái u-buồn: Anh thương em thảm-thiết vô-cùng, Biết cha với mẹ có bằng lòng hay không! (CD). |
thảm thiết | - tt. Hết sức thương tâm, đau xót: khóc thảm thiết van xin thảm thiết. |
thảm thiết | tt. Hết sức thương tâm, đau xót: khóc thảm thiết o van xin thảm thiết. |
thảm thiết | tt, trgt (H. thiết: cắt) Đau xót như cắt ruột: Chị Cu trùm khăn lên mặt khóc thảm thiết (NgCgHoan); Con cáo Pháp kêu gào thảm thiết, lũ sói, hùm rên siết lo âu (X-thuỷ). |
thảm thiết | tt. Đau đớn thiết-tha. |
thảm thiết | Đau-đớn thiết-tha: Những điều thảm-thiết. |
Mợ phán khóc lóc thảm thiết. |
Lúc đó mợ phán ngồi trong nhà , nhìn thấy Trác đang cặm cụi ngoài sân , khóc nấc lên và kêu bằng một giọng thảm thiết như van lơn : Bé ơi , thầy chết rồi ! Trác , nước mắt giàn giụa , òa lên khóc. |
Thấy cái cảnh chồng nằm chết tự tay mình , với mấy người xúm quanh khóc lóc thảm thiết , Loan ngồi gục xuống bàn , mắt mở to nhìn thẳng ra trước mặt. |
Nói xong lại khóc , lại nói , thật là thảm thiết. |
Liệt gần hai năm nay nuốt lệ , gượng vui , bấy giờ trông thấy xương chồng không sao cầm được nước mắt , than khóc rất là thảm thiết. |
Ông tú ở Côn Lôn cũng mấy bận viết thư về khuyên nàng , bắt nàng lấy người khác , lời lẽ thảm thiết thương. |
* Từ tham khảo:
- thảm thương
- thảm trạng
- thám
- thám báo
- thám hiểm
- thám hoa