thảm sầu | tt. X. Sầu-thảm: Chiều chiều bắt nhái cắm câu, Nhái kêu cái ẹo, thảm-sầu nhái ôi (CD). |
thảm sầu | - Buồn rầu, đáng xót xa. |
thảm sầu | Nh. Sầu thảm. |
thảm sầu | tt (H. sầu: buồn rầu) Buồn rầu xót xa: Công rằng: Thật dạ xót xa, Con đừng bịn rịn cho cha thảm sầu (LVT). |
thảm sầu | tt. Buồn rầu, thê-thảm. |
BK Biển có nước đâu cũng có nước Rừng có cây , đâu cũng có cây Bởi đó có ý phụ đây Để đây thương đó , đắng cay thảm sầu. |
* Từ tham khảo:
- thảm thiết
- thảm thực vật
- thảm thương
- thảm trạng
- thám
- thám báo