thảm kịch | dt. Vở kịch, vở tuồng gây nhiều cảm-động. // (B)Chuyện đau-đớn: Một thảm-kịch gia-đình. |
thảm kịch | - Cảnh đáng thương. |
thảm kịch | dt. 1. Sự việc thảm thương: thảm kịch chiến tranh. 2. Nh. Bi kịch. |
thảm kịch | dt (H. kịch: tấn trò) Cảnh đau thương diễn ra trước mắt: Sống một thảm kịch đất nước bị chia cắt (PhVĐồng). |
thảm kịch | dt. Cảnh diễn ra những việc đau đớn. |
thảm kịch | Trò tuồng diễn ra những việc đau đớn: Thảm-kịch của người đời diễn ra không bao giờ hết. |
Chung quanh hai người ấy , hai vai chính của tấn thảm kịch gia đình lại còn mấy đứa em ngang ngạnh , tai ngược , những quân do thám. |
thảm kịch nhờ thế kết thúc lặng lẽ. |
Loài người chỉ là một lũ ngu dốt không biết phân biệt điều hay , điều dở , không biết ăn ở sao cho phải , luôn luôn bất cập , luôn luôn thái quá ; loài người chỉ là một lũ nhầm lẫn đáng thương ! Do thế mới có câu : than ôi , không ai bản thân vốn ác , vậy mà người ta đã gây ra cho nhau biết bao nhiêu thảm kịch ở đời !" Long quay bước trở lại. |
Đây sẽ là một tthảm kịchvì bóng đá chiếm vị trí số 1 tại Uzbekistan. |
Nhưng cô đã sống sót và vượt qua tthảm kịch. |
Terry Gobanga , một nạn nhân sống sót sau khi bị cưỡng hiếp tập thể đã trải lòng về những tthảm kịchcủa đời cô. |
* Từ tham khảo:
- thảm sát
- thảm sầu
- thảm thê
- thảm thiết
- thảm thực vật
- thảm thương