thảm thê | tt. C/g. Thê-thảm, đau-đớn, xót-xa: Thảm-thê thay vợ xa chồng, Ngàn dâu xanh biếc những trông não-nề (CD). |
thảm thê | - Nh. Thê thảm. |
thảm thê | Nh. Thê thảm. |
thảm thê | tt (H. thê: buồn tẻ) Buồn bã xót thương: Lời khóc thảm thê của người vợ trước linh cữu chồng. |
thảm thê | Nht. Thê-thảm. |
Còn thơ cháu bé bị giáo gươm đâm chém , quăng xác thảm thê. |
* Từ tham khảo:
- thảm thực vật
- thảm thương
- thảm trạng
- thám
- thám báo
- thám hiểm