thảm độc | bt. Việc làm độc-ác khiến người đau-đớn xót-xa: Bàn tay thảm-độc; gieo thảm-độc cho gia-đình người ta. |
thảm độc | dt. Cái tai ác, độc hại, đến mức làm cho người ta thảm hại: tránh những thảm độc do ma tuý gây ra. |
thảm độc | tt. Ác-độc lắm. |
thảm độc | Cái ác độc làm cho người ta đau-đớn xót-xa: A-phiến là một cái thảm-độc của loài người. |
Mùa thu , tháng 7 , Sái Kinh ở trị sở , chính lệnh hà khắc thảm độc , cả cõi đều oán , bị quân sĩ đuổi , phải biếm làm Tư hộ Nhai Châu , không chịu đi nhận chức , vua Đường xuống sắc bắt phải tự tử. |
* Từ tham khảo:
- thảm hoạ
- thảm khốc
- thảm kịch
- thảm mục
- thảm sát
- thảm sầu